Tạo vật phẩm cho Brewmaster
Bạn sẽ tìm được các thông tin kỹ thuật cần thiết bên dưới để tạo ra vật phẩm khả dụng cho Brewmaster.


Brewmaster - tiểu sử

Ở một thung lũng phía dưới Thành phố tàn tích (Ruined City) nằm sâu trong dãy núi Wailing, các tông đồ của Dòng tu cổ đại Oyo đã dành hàng thế kỷ để thực hành các nghi lễ tinh thần linh thiêng, giao tiếp với vương quốc linh hồn qua những tửu hội vô cùng hoành tráng. Là cốt nhục từ mối lương duyên giữa người mẹ phàm trần và người cha Celestial thần thánh, chàng trai trẻ mang tên Mangix là người đầu tiên trưởng thành với tài năng của cả hai dòng máu cuộn chảy trong người. Hắn đã tu luyện cùng những bậc thầy nấu rượu vĩ đại nhất của dòng tu. Nhờ cần mẫn tích lũy kiến thức qua các cuộc say bí tỉ, cuối cùng hắn đã giành được quyền thách đấu nhằm giành lấy danh hiệu Tửu tiên (Brewmaster), danh xưng được kính trọng bậc nhất giữa các môn đồ tửu phái.



Các cuộc so tài tửu lượng và các trận đấu sống còn diễn ra nhiều không kể xiết. Suốt chín ngày, Mangix uống và chiến đấu không ngừng với lão sư Brewmaster đương nhiệm. Suốt chín đêm, cả hai nghiêng ngả và quay cuồng, uống ừng ực rồi tung cước đả quyền, cho đến khi vị lão sư cuối cùng cũng gục ngã trong cơn say bí tỉ, và một Brewmaster mới được vinh danh. Giờ đây, tân Brewmaster trẻ tuổi có thể kêu gọi sức mạnh của các bậc tiền nhân Oyo để khiến đường côn của mình trở nên thoăn thoắt. Hắn còn có thể sử dụng phép thuật để mượn sức biến hình thành các linh hồn tổ tiên. Như tất cả các Brewmaster tiền nhiệm, hắn được người dân cử ra thế giới bên ngoài để thực hiện một nhiệm vụ duy nhất: Chu du khắp các vùng đất, phấn đấu hết mình để đạt đến sự giác ngộ qua bia rượu, tìm kiếm câu trả lời cho sự phân tán của các linh hồn cổ đại. Hắn hy vọng khi tất cả cùng hướng đến một ý niệm đơn nhất, thế giới tinh thần và vật chất sẽ lại gắn kết với nhau một lần nữa.

Tệp Model và texture

Sử dụng model tướng để xem vật phẩm của bạn trong đúng bối cảnh. Tải xuống Brewmaster mô hình

Ô vật phẩm và giới hạn của chúng

Head
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 3000
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 1200
  • Kích cỡ Texture: 512H x 512W
Shoulders
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 3500
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 1500
  • Kích cỡ Texture: 512H x 512W
Arms
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 1500
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 600
  • Kích cỡ Texture: 256H x 256W
Back
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 2000
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 800
  • Kích cỡ Texture: 256H x 256W
Weapon
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 2500
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 1000
  • Kích cỡ Texture: 256H x 256W
  • Model này nên được gắn xương (bound to the bone): flail2_0
Weapon Offhand
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 2500
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 1000
  • Kích cỡ Texture: 256H x 256W
  • Model này nên được gắn xương (bound to the bone): keg1_0